Gọi tên hải sản bằng tiếng Anh

  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ hai, 2/5/2016, 04:00 (GMT+7)

Tôm hùm là "lobster" còn tôm thông thường nói chung là "shrimp".

goi-ten-hai-san-bang-tieng-anh

Từ vựng Phiên âm Bản dịch
crab  /kræb/ con cua
mussel /ˈmʌs.əl/ con trai
squid (số nhiều squid) /skwɪd/ mực ống
cuttlefish /ˈkʌt̬.əl.fɪʃ/  mực nang
shrimp /ʃrɪmp/ tôm
fish  /fɪʃ/ 
horn snail /hɔːrn/ ốc sừng
octopus  /ˈɑːk.tə.pəs/ bạch tuộc
mantis shrimp  /ˈmæn.t̬ɪs/ /ʃrɪmp/ tôm tít, tôm bọ ngựa
lobster /ˈlɑːb.stɚ/ tôm hùm
oyster /ˈɔɪ.stɚ/ con hàu
cockle /ˈkɒk.əl/  con sò
scallop /ˈskɑː.ləp/ con điệp

Y Vân (theo Easy Pace Learning)

  • Học tiếng Anh qua chia sẻ trên Facebook của Bill Gates
  • Truyện ngắn tiếng Anh 'Sâu hóa bướm'
  Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

×