Chắc hẳn có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “hàng rào” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm t�...
(Ảnh minh họa)Trước hết, chúng ta phải hiểu “hàng rào” là một cấu trúc xây dựng bao quanh một khu vực hoặc một địa điểm nào đó với mục đích bảo vệ khu vực xung quanh hoặc tạo nên một vẻ đẹp riêng độc lập cho một địa đi...
(Ảnh minh họa)Nó có cách phát âm là /fens/Cấu trúc: S + V(động từ ) + a/the + Adj(tính từ)+ FenceVí dụ Anh Việt:He put up a fence to keep his dog in the backyard when it was a sunny day. Anh dựng hàng rào để giữ con chó của mình ở sân sau khi trời nắng. ...
(Ảnh minh họa)Ví dụ Anh Việt:My younger brother kicked the ball so powerfully that it flew over the hedge yesterday. Em trai tôi đá quả bóng mạnh đến nỗi nó bay qua hàng rào ngày hôm qua. I was sitting in the garden when suddenly my friend's head bobbed up from behind th...