Phép dịch "pleasant" thành Tiếng Việt
dễ chịu, thú vị, êm đềm là các bản dịch hàng đầu của "pleasant" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: And that is one of the pleasant aspects of life here. ↔ Và đó là một khía cạnh dễ chịu về cuộc sống ở đây.
pleasant adjective noun ngữ pháp
Giving pleasure; pleasing in manner. [..]
-
giving pleasure; pleasing in manner
And that is one of the pleasant aspects of life here.
Và đó là một khía cạnh dễ chịu về cuộc sống ở đây.
-
This book makes pleasant reading.
Quyển sách này đọc thật thú vị.
-
You will lie down, and your sleep will be pleasant.
Con nằm xuống, giấc ngủ thật êm đềm.
-
- vui
- khoan khoái
- thoải mái
- thú
- dễ thương
- dịu dàng
- hay khôi hài
- hay pha trò
- hay vui đùa
- hứng thú
- làm thích ý
- thích thú
- vui vẻ
- vừa ý
- đẹp hay
- tử tế
+ Thêm bản dịch Thêm
Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Pleasant trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.
-
Thế giới Vui vẻ
-
khoái cảm
-
dễ nghe · êm tai
-
ngoạn mục
-
sự dễ chịu · sự thú vị · tính dễ thương · tính vui vẻ
-
ngon mắt
As the two of us were leaving the shop, we met a very pleasant young man who was going home from work, riding a bicycle.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Their first visit was pleasant enough, although Stan showed no real interest in the gospel or in any matters remotely associated with spiritual things.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
“Now, let me say once for all, like the Psalmist of old, ‘How good and how pleasant it is for brethren to dwell together in unity.’
“Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!
It was a very pleasant assignment, but it presented new challenges.
Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách.
As the psalmist said, you can “gaze upon the pleasantness of Jehovah.”
Như người viết Thi-thiên nói, bạn có thể “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va”.
Indeed it is a very pleasant room.
Thật là một căn phòng dễ thương.
Adryana did “behold the pleasantness of Jehovah” and looked with appreciation upon the operation of the center of the activities of Jehovah’s people today.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
10 So I took my staff Pleasantness+ and cut it up, breaking my covenant that I had made with all the peoples.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
All the brothers said how pleasant and fine it had been to be in attendance!”
Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!”
At the end of a long, hot day, family members could sit under their fig tree and enjoy pleasant association.
Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện.
Even if we at first do not find pleasure in Bible reading and personal study, with persistence we will find that knowledge will ‘become pleasant to our very soul,’ so that we eagerly look forward to study periods. —Proverbs 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
How pleasant it was, after the dishes were done, when they were all settled in the front room for Sunday afternoon.
Dễ chịu biết bao khi chén bát rửa xong và cả nhà quay quần trong gian phòng trước suốt buổi chiều Chủ Nhật.
He is lovingly and unselfishly interested in mankind and ceaselessly working that they might forever enjoy healthful, peaceful lives in an earthly paradise of pleasantness.
Ngài tỏ sự yêu thương và tính bất vị kỷ mà quan tâm đến loài người và làm việc không ngừng, để cho loài người có thể mãi mãi hưởng được đời sống lành mạnh và thanh bình trong một địa-đàng vui thú.
So now Laura’s time was full, and all of it was pleasant.
Thế là lúc này thời giờ của Laura không còn trống nữa và đó cũng là một điều vui.
The pain that had filled God’s heart when mankind was filling the world with violence was replaced by the restful, pleasant sensation of seeing a family of faithful worshippers on earth who were determined to carry out his will.
Đức Giê-hô-va từng đau lòng khi con người khiến khắp đất tràn lan bạo lực, nhưng giờ đây ngài cảm thấy thư thái, hài lòng khi chứng kiến một gia đình trung thành thờ phượng ngài trên đất, những người quyết tâm làm theo ý muốn ngài.
This comparison, as well as the idea that honey and milk were under the maiden’s tongue, emphasizes the goodness and pleasantness of the words spoken by the Shulammite.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
"When we meet some people, we are impressed by their pleasant ""personality."""
Với một số người, khi gặp họ, ta có ấn tượng về “cá tính” dễ chịu.
But now I'll talk about some more pleasant things.
Tôi sẽ nói về vài điều dễ nghe hơn.
Ward members know something of his human weaknesses and his spiritual strengths, and they know that others in the ward could have been called—others who seem better educated, more seasoned, more pleasant, or even better looking.
Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn.
“Pleasant sayings are . . . sweet to the soul and a healing to the bones.”
“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).
Most parents sense their responsibility to try to provide good food, clothing and a pleasant home for their children.
Phần đông các cha mẹ đều ý thức được bổn phận của họ phải cố gắng cung cấp thức ăn bổ dưỡng, quần áo tốt và nhà ở thoải mái cho con cái mình.
What a pleasant surprise.
Thật là một ngạc nhiên thú vị.
What a pleasant surprise.
Thật là ngạc nhiên.
If that is the case, show special consideration, always being kind and pleasant.
Nếu thế, hãy đặc biệt để ý, luôn tỏ lòng tử tế và vui vẻ.
Unlike you, it wasn't a pleasant night for me
Không giống anh, đêm đó với tôi chẳng dễ chịu gì.