"Bò Sữa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Bò Sữa" trong Tiếng Anh là gì: Khám phá danh từ Dairy Cow và Ví dụ Anh-Việt

Bò sữa - một loài động vật rất quen thuộc và gần gũi trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, bạn có bao giờ tự hỏi bò sữa trong tiếng Anh được...

Bò sữa - một loài động vật rất quen thuộc và gần gũi trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, bạn có bao giờ tự hỏi bò sữa trong tiếng Anh được gọi là gì không? Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng khám phá danh từ "Dairy Cow" và các ví dụ Anh-Việt để hiểu rõ hơn nhé!

Định Nghĩa: Dairy Cow là gì?

Trong Tiếng Anh, khi nhắc đến bò sữa, chúng sẽ gọi là "Dairy Cow".

bò sữa tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Bò sữa trong Tiếng Anh)

Thông tin chi tiết về từ vựng

Dưới đây là những thông tin chi tiết về từ vựng "Dairy Cow" trong cả Tiếng Anh và Tiếng Việt:

Nghĩa Tiếng Anh: Dairy cows là những con bò được nuôi để lấy sữa. Sữa của chúng được chế biến thành nhiều loại thực phẩm khác nhau có giá trị dinh dưỡng cao như phô mai, sữa tươi, sữa đặc, v.v.

Nghĩa Tiếng Việt: Bò sữa là loại bò được nuôi để lấy sữa. Sữa của chúng được chế biến thành nhiều loại thực phẩm khác nhau có giá trị dinh dưỡng cao như phô mai, sữa tươi, sữa đặc, v.v.

Phát âm: / 'deəri kau/

Loại từ: Danh từ

Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ "Dairy Cow" trong cả Tiếng Anh và Tiếng Việt:

  • Corn and cottonseed are the perfect natural forage for dairy cows because they are high in protein, fat and fiber.

    • Bắp và hạt bông vải là thức ăn tự nhiên hoàn hảo cho bò sữa bởi vì chúng chứa hàm lượng protein, chất béo và chất xơ cao.
  • Dutch dairy cows are mainly white and black, but still have white and red streaks. Female dairy cows have a sturdy trapezoid-like body, large stature, large udder, developed udder, and plenty of milk.

    • Bò sữa Hà Lan chủ yếu có màu loang trắng và đen, nhưng vẫn có con loang trắng và đỏ. Bò sữa cái có thân hình chắc chắn và vạm vỡ, tầm vóc lớn, vú to, bầu vú phát triển và có nhiều sữa.
  • Currently, there are six “common” dairy cow breeds in the United States, but most people think all dairy cows are white and black. The reason why people think that is because the number of white and black dairy cows makes up 86% of the total dairy cows in the country.

    • Hiện nay, tại Hoa Kỳ có sáu giống bò sữa "phổ biến", nhưng hầu hết mọi người đều nghĩ tất cả con bò sữa đều có màu trắng và đen. Lý do tại sao mọi người lại nghĩ như vậy là vì số lượng bò sữa trắng và đen da chiếm 86% tổng số bò sữa trong cả nước.

bò sữa tiếng anh là gì

(Bò sữa trắng đen chiếm 86% trên tổng số bò sữa ở Hoa Kỳ)

  • Guernsey dairy cows have a fawn or red and white coat with a gentle and docile personality. The milk of Guernsey dairy cows is flavorful, rich in fat and protein, and has a characteristic yellow color due to its high carotene content.

    • Bò sữa Guernsey có bộ lông màu nâu vàng hoặc đỏ và trắng với tính cách hiền lành và ngoan ngoãn. Sữa của bò sữa Guernsey có nhiều hương vị, giàu chất béo và protein và có màu vàng đặc trưng do hàm lượng carotene cao.
  • The Jersey Dairy Cow is a breed of cow originating from the British island of Jersey. Jersey cows are dairy cows that are well-adapted to harsh climates and poor quality feed.

    • Bò sữa Jersey là giống bò có nguồn gốc từ hòn đảo Jersey của Anh Quốc. Bò Jersey là giống bò sữa thích nghi tốt với khí hậu khắc nghiệt và chất lượng thức ăn kém.

bò sữa tiếng anh là gì

(Bò sữa Jersey)

Từ vựng Tiếng Anh về các loài động vật khác

Ngoài ra, dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về các loài động vật khác:

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt
Abalone Con bào ngư
Aligator Con cá sấu nam mỹ
Ass Con lừa
Baboon Con khỉ đầu chó
Bat Con dơi
Beaver Con hải ly
Beetle Con bọ cánh cứng
Blackbird Con sáo
Boar Con lợn rừng
Pig Con lợn
Dog Con chó
Chicken Con gà
Duck Con vịt
Buck Con nai
Bumble-bee Con ong nghệ
Rabbit Con thỏ
Butter-fly Con bươm bướm
Camel Con lạc đà
Canary Con chim vàng anh
Carp Con cá chép
Caterpillar Con sâu bướm
Centipede Con rết
Chameleon Con tắc kè hoa
Chamois Con sơn dương
Chimpanzee Con tinh tinh
Chipmunk Con sóc chuột
Cicada Con ve sầu
Cobra Rắn hổ mang
Cockroach Con gián
Cockatoo Con vẹt mào
Crab Con cua
Crane Con sếu
Cricket Con dế
Crocodile Con cá sấu
Dachshund Con chó chồn
Dalmatian Con chó đốm
Donkey Con lừa
Dove, pigeon Con chim bồ câu
Dragonfly Con chuồn chuồn
Dromedary Con lạc đà 1 bướu
Eagle Con chim đại bàng
Eel Con lươn
Elephant Con voi
Falcon Con chim ưng
Fiddler crab Con cáy
Firefly Con đom đóm
Flea Con bọ chét
Fly Con ruồi
Horse Con ngựa
Fox Con cáo
Frog Con ếch
Gannet Con chim ó biển
Gecko Con tắc kè
Gerbil Con chuột nhảy
Gibbon Con vượn
Giraffe Con hươu cao cổ
Goat Con dê
Gopher Con chuột đất
Grasshopper Con châu chấu
Hare Con thỏ rừng
Hawk Con diều hâu
Hedgehog Con nhím (ăn sâu bọ)
Hippopotamus Con hà mã
Horseshoe crab Con Sam
Hound Con chó săn
Hummingbird Con chim ruồi
Hyena Con linh cẩu
Iguana Con kỳ nhông, kỳ đà
Insect Côn trùng
Jellyfish Con sứa
Kingfisher Chim bói cá
Lady bird Con bọ rùa
Sheep Con cừu
Lamp Con cừu non
Lemur Con vượn cáo
Leopard Con báo
Lion Con sư tử
Llama Con lạc đà không bướu
Locust Con cào cào
Lobster Con tôm hùm
Louse Con chấy rận
Mantis Con bọ ngựa
Mosquito Con muỗi
Mule Con la
Mussel Con trai
Nightingale Con chim sơn ca
Octopus Con bạch tuộc
Orangutan Con đười ươi
Ostrich Con đà điểu
Otter Con rái cá
Owl Con cú
Panda Con gấu trúc
Pangolin Con tê tê
Peacock Con công

Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn những kiến thức Tiếng Anh bổ ích và thú vị về chú bò sữa và các loài động vật khác trên hành tinh này.