Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thịt bò, con trai, bánh mì nướng, thịt chân giò heo, mực ống, bánh phô mai, kem ốc quế, món rau trộn, thịt ba chỉ, sườn cừu non, bún bò, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là gà rán. Nếu bạn chưa biết gà rán tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Gà rán tiếng anh là gì

Gà rán tiếng anh gọi là fried chicken, phiên âm tiếng anh đọc là /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/

Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/

https://tailieumienphi.edu.vn/wp-content/uploads/2023/08/Fried-chicken-.mp3

Để đọc đúng gà rán trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fried chicken rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fried chicken thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Gà rán là món ăn rất phổ biến được nhiều người yêu thích. Hiện nay có nhiều cửa hàng chuyên phục vụ các món gà rán khá nổi tiếng trên thế giới và Việt Nam như KFC hay Lotteria.
  • Từ fried chicken là để chỉ chung về gà rán, còn cụ thể gà rán như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Con gà tiếng anh là gì

Gà rán tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết gà rán tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Dessert /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng
  • Goat /gəʊt/: thịt dê
  • Bread /bred/: bánh mì
  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: chả lụa
  • Mussels /ˈmʌslz/: con trai
  • Beef tenderloin /ˈbiːf ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn bò
  • Round sticky rice cake /raʊnd ˈstɪk.i raɪs keɪk/: bánh giầy
  • Lard /lɑːd/: mỡ lợn
  • Pastry /ˈpeɪ.stri/: bánh ngọt nướng
  • Pie /ˈpaɪ/: bánh ngọt nướng có nhân
  • Scampi /ˈskæm.pi/: món tôm biển rán
  • Grilled lamp chops / ɡrɪld læm tʃɒp/: sườn cừu nướng
  • Food /fuːd/: thức ăn
  • Crab /kræb/: con cua, thịt cua
  • Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem
  • Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc
  • Stuffed pancake /ˈstʌft ˈpæn.keɪk/: bánh cuốn
  • Steak /steɪk/: bít tết
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
  • Appetiser /ˈæp.ə.taɪ.zər/: món khai vị
  • Ribs /rɪbz/: xương sườn
  • Lollipop /ˈlɒl.i.pɒp/: kẹo mút
  • Biscuit /ˈbɪs.kɪt/: bánh quy (US – crackers, cookie)
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa-tê gan ngỗng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc gà rán tiếng anh là gì thì câu trả lời là fried chicken, phiên âm đọc là /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/. Lưu ý là fried chicken để chỉ chung về gà rán chứ không chỉ cụ thể gà rán như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể gà rán như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fried chicken trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fried chicken rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fried chicken chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Gà rán tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng